OXIT: OXIT AXIT

 ACIDIC OXIDE (OXIT AXIT)

/əˈsɪdɪk ˈɒksaɪd/


1. ACIDIC OXIDE LÀ GÌ?

Acidic oxide, hoặc anhydride acid, thường là oxide của phi kim và tương ứng với một acid, các oxide phản ứng với nước tạo thành acid, hoặc với một base để tạo thành muối. Chúng là các oxide của phi kim hoặc kim loại ở trạng thái oxy hóa cao. Chúng có thể được hiểu một cách có hệ thống bằng cách lấy một oxoacid sau đó loại bỏ nước khỏi nó và cho đến khi chỉ còn lại một oxide. Oxide thu được thuộc nhóm chất này

a) Một số acidic oxide 

  • CO2 : Carbon dioxide (Cacbon oxit)

     /ˈkɑːbən daɪˈɒksaɪd/

  • SO2 : Sulfur dioxide (Lưu huỳnh đioxit)

     /ˈsʌlfə daɪˈɒksaɪd/

  • SO3 : Sulfur trioxide (Lưu huỳnh ioxit)

     /ˈsʌlfə traɪˈɒksaɪd/

  • NO2 : Nitrogen dioxide (Nitơ đioxit)

     /ˈnaɪtrəʤən daɪˈɒksaɪd/

  • N2O : Dinitrogen oxide  (Đini oxit)

     /daɪˈnaɪtrəʤən ˈɒksaɪd/

  • N2O3 : Dinitrogen trioxide (Đinitơ trioxit)

     /daɪˈnaɪtrəʤən traɪˈɒksaɪd/

  • P2O3 : Diphosphorus trioxide (Điphotpho trioxit)

     /daɪˈfɒsfərəs traɪˈɒksaɪd/

  • P2O5 : Diphosphorus pentaoxide (Điphotpho pentaoxit)

     /daɪˈfɒsfərəs pɛntəˈɒksaɪd/

  • SiO2 : Silicon dioxide (Silic đioxit)

     /ˈsɪlɪkən daɪˈɒksaɪd/

  • CrO3 : Chromium trioxide (Crom trioxit)

     /ˈkrəʊmiəm traɪˈɒksaɪd/


2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA  ACIDIC OXIDE

a) Tác dụng với nước

 (phản ứng thuận nghịch)


b) Tác dụng với base

c) Tác dụng với basic oxide


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

K2SO4: KALI SUNFAT

CHUYÊN ĐỀ PHI KIM: MỘT SỐ PHI KIM THƯỜNG GẶP

Be: BERI