CHYÊN ĐỀ AXIT: MỘT SỐ LOẠI AXIT ...

 ACID (AXIT)

 “Acid” - /ˈæsɪd/ - /e-xiđ/ 

1. ACID LÀ GÌ ?

Acid là một hợp chất hóa học có công thức HxA, có vị chua và tan được trong nước để tạo ra dung dịch có nồng độ pH < 7. Độ pH càng lớn thì tính axit càng yếu và ngược lại.

Một số loại axit:
  • HF: hydrofluoric acid

     /ˌhaɪdrəˌflʊərɪk ˈæsɪd/



  • HCl: Hydrochloric acid\

        /ˌhaɪdrəˌklɒrɪk ˈæsɪd/



  • HBr: hydrobromic acid

     /ˌhaɪdrəˌbrəʊmɪk ˈæsɪd/



  • HI: hydroiodic acid

     /ˌhaɪdrəˌaɪədɪk ˈæsɪd/



  • H2SO4Sulfuric acid

     /sʌlˌfjʊərɪk ˈæsɪd/ /sʌlˌfjʊrɪk ˈæsɪd/


  • H2SO3Sulfurous acid / 

                    Sulphurous acid

      /ˈsʌlfərəs ˈæsɪd/



  • H2S: hydrosulfuric acid

     /ˈhaɪdrəʊsʌlˌfjʊərɪk ˈæsɪd/



  • HNO3Nitric acid

     /ˌnaɪtrɪk ˈæsɪd/



  • HNO2: nitrous acid

     /ˌnaɪtrəs ˈæsɪd/



  • H3PO4Phosphoric acid

        /fɒsˌfɒrɪk ˈæsɪd/ /fɑːsˌfɔːrɪk ˈæsɪd/


  • H2CO3Carbonic acid

        /kɑːˌbɒnɪk ˈæsɪd/ /kɑːrˌbɑːnɪk ˈæsɪd/

2. TÍNH CHẤT CỦA ACID

a. Tính chất vật lý

  • Tan trong nước, có vị chua.
  • Khi tiếp xúc với axit mạnh, có cảm giác đau nhói.
  • Là chất điện li nên có thể dẫn điện.
b. Tính chất hóa học
  • Làm đổi màu chất chỉ thị (quỳ tím, giấy chỉ thị pH, dung dịch phenol phtalein).
  • Tác dụng được với một số kim loại
    • HCl + Fe -> FeCl2 + H2
    • 2Fe + 6H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2














Nhận xét

  1. this website helped me to get perfect score in my final exam, i really appreciate your efforts to help people like me

    Trả lờiXóa

Đăng nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

K2SO4: KALI SUNFAT

CHUYÊN ĐỀ PHI KIM: MỘT SỐ PHI KIM THƯỜNG GẶP

Be: BERI