OXIT: OXIT BAZƠ: K2O, Na2O, BaO, CaO, MgO, FeO, Fe2O3, CuO,...
BASIC OXIDE (OXIT BAZƠ)
/ˈbeɪsɪk ˈɒksaɪd/
1. BASIC OXIDE LÀ GÌ?
Oxide base là oxide của một kim loại kiềm hoặc kiềm thổ thuộc nhóm 1 hoặc 2, có thể thu được bằng cách tách nước ra khỏi gốc hydroxide tương ứng. Chúng thường là những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
a) Một số basic oxide là oxide của kim loại có 1 hóa trị
- K2O : Potassium oxide (Kali oxit)
/pəˈtæsiəm ˈɒksaɪd/
- Na2O : Sodium oxide (Natri oxit)
/ˈsəʊdiəm ˈɒksaɪd/
- BaO : Barium oxide (Bari oxit)
/ˈberiəmˈɒksaɪd/
- CaO : Calcium oxide (Canxi oxit)
/ˈkælsiəmˈɒksaɪd/
- MgO : Magnesium oxide (Magie oxit)
/mæɡˈniːziəm ˈɒksaɪd/
- Al2O3 : Aluminium oxide (Nhôm oxit)
/ˌæljəˈmɪniəm ˈɒksaɪd/
- ZnO : Zinc oxide (Kẽm oxit)
/zɪŋk ˈɒksaɪd/
- Ag2O : Silver oxide (Bạc oxit)
/ˈsɪlvər ˈɒksaɪd/
b) Một số basic oxide là oxide của kim loại có nhiều hóa trị
- Iron (Fe)
- FeO: Iron (II) oxide - Sắt (II) oxit
/ˈaɪən (tuː) ˈɒksaɪd/
- Fe2O3: Iron (III) oxide - Sắt (III) oxit/ˈaɪən (θriː) ˈɒksaɪd/
- Fe3O4 : Iron (II,III) oxide - Sắt (II, III) oxit/ˈaɪən (tuː, θriː) ˈɒksaɪd/
- Copper (Cu)
- Cu2O: Copper (I) oxide - Đồng (I) oxit/ˈkɒpə (wʌn) ˈɒksaɪd/
- CuO: Copper (II) oxide - Đồng (II) oxit/ˈkɒpə (tuː) ˈɒksaɪd/
- Chromium (Cr)
- CrO: Chromium (II) oxide - Crom (II) oxit/ˈkrəʊmiəm (tuː) ˈɒksaɪd/
- Cr2O3: Chromium (III) oxide - Crom (III) oxit/ˈkrəʊmiəm (θriː) ˈɒksaɪd/
- Lead (Pb)
- PbO : Lead (II) oxide - Chì (II) oxit/liːd (tuː) ˈɒksaɪd/
- PbO2 : Lead (IV) oxide - Chì (IV) oxit/liːd (fɔːr) ˈɒksaɪd/
- Mercury (Hg)
- Hg2O : Mercury (I) oxide - Thủy ngân (I) oxit/ˈmɜːkjʊri (wʌn) ˈɒksaɪd/
- HgO : Mercury (II) oxide - Thủy ngân (II) oxit/ˈmɜːkjʊri (tuː) ˈɒksaɪd/
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BASIC OXIDE
Nhận xét
Đăng nhận xét